CPU AMD Ryzen 5 3400G
Mã sản phẩm | AMD Ryzen 5 3400G |
---|---|
Bộ sưu tập | AMD Ryzen 5 Desktop với đồ họa Radeon Vega |
Số nhân | 4 |
Số luồng | 8 |
Tần số cơ bản | 3.7 |
Tần số turbo | 4.2 |
Tiến trình | 12nm |
Kiến trúc | Zen+ |
Hỗ trợ overclock | có |
L3 Cache | 4 MB |
L2 Cache | 2 MB |
L1 Cache | 384 KB |
Socket | AM4 |
Chipset | X570X470X370B450B350A320 |
TDP mặc định | 65 W |
TDP có thể cấu hình | 45-65W |
Nhiệt độ hoạt động tối đa | 95°C |
Tốc độ RAM tối đa | - 2x1R - DDR4-2933- 2x2R - DDR4-2667- 4x1R - DDR4-2133- 4x2R - DDR4-1866 |
Loại RAM | DDR4 |
Kênh RAM tối đa | 2 |
RAM tối đa | 64 GB |
Đồ họa | Radeon Vega 11 Graphics- Số nhân: 11- Tần số: 1400 MHz |
Chip AMD Ryzen là đối thủ ngang tầm với Intel core i, giúp người dùng có thêm nhiều sự lựa chọn.
Ryzen 5 3400G với 4 lõi / 8 luồng, xung nhịp cơ bản cao đến 3.7 Ghz và đạt 4.2 Ghz khi chạy turbo, dư sức "cân" các tác vụ văn phòng.
Xét về điểm hiệu năng, theo cpubenchmark, Ryzen 5 3400G nhỉnh hơn i5-8400 và kém 1 chút so với i5-8500.
Điều làm cho con CPU này trở nên đặc biệt hơn so với dòng Core I là iGPU tích hợp.
Ryzen 5 3400G được tích hợp GPU Radeon Vega 11 - mạnh hơn rất nhiều so với UHD 630 được tích hợp trên dòng core i gen 8.
Với 2 GB bộ nhớ đồ họa, điểm hiệu năng ngang ngửa GT 730 - biến Ryzen 3400G trở thành sự lựa chọn kinh tế cho người dùng có nhu cầu đồ họa, chỉnh sửa hình ảnh, video cơ bản mà không cần trang bị thêm card đồ họa rời.