Máy trạm Dell Precision T7820 Workstation được thiết kế để xử lý các tác vụ dữ liệu nặng đòi hỏi sức mạnh và sự bền bỉ.
Dell T7820 được thiết kế chạy được tối đa 2 CPU (mặc định là 1 CPU) Xeon Scalable (tối đa 28 nhân / CPU). Dell T7820 vẫn giữ được thiết kế gọn gàng so với khả năng mở rộng đáng kinh ngạc. Cụ thể, T7829 có thể hỗ trợ tối đa đến 384GB RAM REG ECC bus 2666, và 24TB dung lượng lưu trữ.
T7820 cũng hỗ trợ card đồ họa chuyên nghiệp là AMD Radeon Pro và Nvidia Quadro - là sự lựa chọn đáng tin cậy cho các nhà sản xuất / sáng tạo nội dung, thiết kế đồ họa, render 3D...
Dell cũng phát triển phần mềm chuyên dụng là Dell Precision Optimizer giúp người dùng có thể tận dụng tối đa sức mạnh của T7820 - bằng cách tự động điều chỉnh settings dựa trên nhu cầu của các phần mềm chuyên dụng riêng biệt.
Điểm nổi trội của Dell T7820 so với các đối thủ cùng phân khúc (HP Z6 G4 hoặc Lenovo P720) là thiết kế flexbay với tính năng hotswap - đặc biệt cần thiết cho những chủ nhân cần lưu trữ mà vẫn đảm bảo tính tiện dụng nhanh chóng.
Gold 6128 | Gold 6138 | Gold 6140 | Gold 6148 | |
---|---|---|---|---|
Số nhân | 6 | 20 | 18 | 20 |
Số luồng | 12 | 40 | 36 | 40 |
Xung nhịp cơ bản | 3.40 GHz | 2.0 GHz | 2.3 GHz | 2.4 GHz |
Xung nhịp turbo | 3.7 GHz | 3.7 GHz | 3.7 GHz | 3.7 GHz |
Cache | 19.25 MB L3 Cache | 27.5 MB L3 Cache | 24.75 MB L3 Cache | 27.5 MB L3 Cache |
TDP | 115 W | 125 W | 140 W | 150 W |
Dung lượng RAM tối đa | 768 GB DDR4-2666 | 768 GB DDR4-2666 | 768 GB DDR4-2666 | 768 GB DDR4-2666 |
Kênh RAM tối đa | 6 | 6 | 6 | 6 |
Mã sản phẩm | Dell Precision 7820 |
---|---|
Form | Tower |
Chipset | Intel® C621 Chipset |
Socket CPU | FCLGA3647 (Socket P) CPU thứ 1 trên bo mạch chủ CPU thứ 2 trên riser mở rộng |
Danh sách CPU hỗ trợ | - Intel Xeon Platinum 81xx - Intel Xeon Gold 61xx - Intel Xeon Gold 51xx - Intel Xeon Silver 41xx - Intel Xeon Bronze 31xx - Intel Xeon Gold 52xx - Intel Xeon Silver 42xx - Intel Xeon Bronze 32xx - Intel Xeon Platinum 82xx - Intel Xeon Gold 62xx |
Network | NIC Integrated RJ45 Tích hợp Intel i219 Gigabit Ethernet controllers with Intel Remote Wake UP, PXE and Jumbo frames support Tùy chọn - Intel i210 10/100/1000 single port PCIe (Gen 1 x 1) gigabit network card. - Intel X550-T2 10GbE dual port PCIe (Gen 3 x 4) network card - Aquantia AQN-108 2.5Gbit/5Gbe single port PCIe (Gen 3 x 4) network card. - Intel X710-T2L-t 10GbE dual port PCIe (Gen 3 x8 ) network card. |
Số khe RAM | 6 khe RAM trên bo mạch chủ 6 khe RAM trên riser mở rộng |
Loại RAM | DDR4 R-DIMM ECC: 8GB, 16GB, 32GB, và 64GB |
Tốc độ RAM | 2666MT/s, và 2933MT/s |
Dung lượng RAM tối đa | - 256 GB đối với Xeon Scalable thế hệ 1 (Sky lake) - 512 GB đối với Xeon Scalable thế hệ 2 (Cascade lake) |
Khe cắm card | PCIe Gen 3 - 2 PCIe x 16 - 1 PCIe x 16 wired as x8 - 1 PCIe x 16 wired as x4 - 1 PCIe x 16 wired as x1 - 1 PCI 32/33 |
Danh sách GPU hỗ trợ | - Radeon Pro WX 9100 - NVIDIA Quadro GP100 - NVIDIA Quadro P6000 - NVIDIA Quadro P5000 - Radeon Pro WX 7100 - Radeon Pro WX 5100 - Radeon Pro WX 4100 - NVIDIA Quadro P4000 - NVIDIA Quadro P2000 - Radeon Pro WX 3100 - Radeon Pro WX 2100 - NVIDIA Quadro P1000 - NVIDIA Quadro P600 - NVIDIA Quadro P400 - NVIDIA Quadro T400 - NVIDIA Quadro T600 - NVIDIA Quadro T1000 - NVIDIA NVS 310 - NVIDIA NVS 315 - NVIDIA Quadro RTX 4000 - NVIDIA Quadro RTX 5000/6000 - NVIDIA GEFORCE RTX 2080 B - NVIDIA GEFORCE RTX 3080 - NVIDIA GEFORCE RTX 3090 *Lưu ý: RTX 3080 và 3090 chỉ qualified để gắn tại slot 2 và slot 4 - tức PCIe slot của bo mạch chủ. |
USB Connector(s) | Trước - 4 x USB 3.1 Gen1 Sau - 6 x USB 3.1 Gen1 |