Trang chủBài viếtKiến thức chung
Kiến thức chung

Đọc nhãn RAM - những thông số thú vị ít người biết

15/01/2023

Nếu bạn đang có ý định nâng cấp RAM, mua RAM mới và thắc mắc về các con số trên nhãn RAM thì bài viết này sẽ giúp bạn.

các thông số trên nhãn RAM

Thứ tựMô tảĐịnh nghĩa
1Dung lượng RAM
2Rank1R = Single-rank
2R = Dual-rank
4R = Quad-rank
3Data widthx4 = 4-bit
x8 = 8-bit
4Điện ápL = Low voltage (1.35v)
U = Ultra low voltage (1.25v)
Blank or omitted = Standard
5Tốc độ RAM12800 = 1600-MT/s
10600 = 1333-MT/s
8500 = 1066-MT/s
6Loại DIMMR = RDIMM (registered)
E = UDIMM (unbuffered with ECC)
L = LRDIMM (load reduced)
H = HDIMM (HyperCloud)

1. Dung lượng RAM

Cái này dễ rồi, RAM có dung lượng thường thấy là 4GB, 8GB, 16GB, riêng RAM dành cho máy chủ có thể lên đến 32GB, 64GB.

2. RAM Rank

Memory rank là 1 nhóm chứa các nhóm bộ nhớ (memory block). Mỗi rank có chiều rộng bus 64-bit giúp kết nối RAM với motherboard. Một thanh RAM có thể có 1, 2, hoặc 4 rank, càng nhiều rank thì càng tốt, do bộ điều khiển RAM trong hệ thống PC của bạn có thể truy cập mỗi rank độc lập với nhau.

3. Data with

4-bit, 8-bit là chiều dài của chuỗi dữ liệu. 4-bit chứa 64 ký tự trong khi 8-bit chứa 256 ký tự.

4. Điện áp

L = Điện áp thấp U = Điện áp siêu thấp Không có chữ cái nào = Điện áp tiêu chuẩn

5. Tốc độ RAM

Tên dễ nhớ (RAM - bus)Tên kỹ thuậtTốc độ tối đa (MB/s)Tốc độ RAM (MT/s)
DDR2-400PC2-32003200 MB/s400
DDR2-533PC2-42004266 MB/s533
DDR2-667PC2-53005333 MB/s667
DDR2-800PC2-64006400 MB/s800
DDR2-1000PC2-80008000 MB/s1000
DDR3-800PC3-64006400 MB/s800
DDR3-1066PC3-85008533 MB/s1066
DDR3-1333PC3-1060010667 MB/s1333
DDR3-1600PC3-1280012800 MB/s1600
DDR4-2133PC4-1700017000 MB/s2133
DDR4-2400PC4-1920019200 MB/s2400
DDR4-2666PC4-2130021300 MB/s2666
DDR4-2933PC4-2340023400 MB/s2933
DDR4-3000PC4-2400024000 MB/s3000
DDR4-3200PC4-2560025600 MB/s3200
DDR4-3600PC4-2880028800 MB/s3600
DDR4-4000PC4-3200032000 MB/s4000
DDR4-4400PC4-3520035200 MB/s4400
DDR5-4800PC5-3840038400 MB/s4800

6. Loại RAM

R = RDIMM (registered) (RAM tự sửa lỗi máy chủ, máy trạm) E = UDIMM (unbuffered with ECC) (RAM tự sửa lỗi máy trạm) L = LRDIMM (load reduced) H = HDIMM (HyperCloud)

7. Độ trễ RAM

Phần còn lại là thông số về độ trễ (CLxx-xx-xx-xx với xx là các con số) hay CAS latency.

CAS Latency (CL) là viết tắt của Column Address Strobe Latency, tức là độ trễ trong chu kỳ đồng hồ giữa lệnh READ và dữ liệu thời điểm có sẵn. Độ trễ này xảy ra khi CPU giao tiếp với RAM và được tính bằng khoảng thời gian giữa một yêu cầu thông tin đến cột bộ nhớ nơi thông tin được lưu trữ và thông tin có sẵn. Độ trễ được đo bằng chu kỳ đồng hồ.

CAS còn được ghi thành ký hiệu chữ cái như P, T, U...

Nhãn RAM

  • P = CAS 15-15-15
  • T = CAS 17-17-17
  • U = CAS 20-18-18
  • V = CAS 19-19-19 (for RDIMM, LRDIMM)
  • V = CAS 22-19-19 (for 3DS TSV LRDIMM)
  • Y = CAS 21-21-21 (for RDIMM, LRDIMM)
  • Y = CAS 24-21-21 (for 3DS TSV LRDIMM)

Giá luôn tốt
Giá luôn tốtBao cạnh tranh so với thị trường
Giao hàng nhanh
Giao hàng nhanhChuẩn bị giao hàng trong 24h
Miễn phí giao hàng
Miễn phí giao hàngCho đơn hàng từ 5 triệu (tối đa 50.0000 đ)
© Xeon VN 2024
Powered by Dew
Zalo IconPhone Icon