HP Z4 G4 workstation là dòng máy trạm phân khúc entry từ HP - thích hợp chuyên ngành đồ họa, kỹ sư, mô phỏng (visualization) và máy học (machine learning) nhờ hỗ trợ dòng Xeon W và core i X xung cao, nhiều nhân và đến 2 card đồ họa cao cấp.
Có thể HP Z4 G4 workstation là "trùm" trong tầm giá khi nói tới mô phỏng, 3D CAD, render vì khả năng cân ngọt các tác vụ nặng kể trên đòi hỏi CPU xung cao, nhiều nhân và GPU cao cấp ăn nhiều điện - mạnh mẽ cần thiết.
Thiết kế đẹp mắt với các đường vát góc tinh tế là ấn tượng mạnh mẽ từ HP Z4 G4 workstation. HP Z4 G4 sở hữu thiết kế khá nhỏ gọn - tương đồng với các dòng sản phẩm cùng phân khúc là Dell Precision T5820 và Lenovo ThinkStation P520.
Đặc biệt, HP Z4 G4 workstation vẫn tiếp tục theo xu hướng thiết kế mở đóng tool-free giúp người dùng dễ dàng tháo lắp, kiểm tra hay nâng cấp linh kiện.
CPU: Hỗ trợ cả 2 dòng CPU là Xeon W với chipset Intel C422 và Core i X với chipset Intel X299 - đều là những bộ vi xử lý xung cao và nhiều nhân.
RAM: HP Z4 G4 chạy Xeon W hỗ trợ đến 8 khe RAM với dung lượng tối đa đến 512GB RAM tại tốc độ 2666 MT/s.
Số khe PCIe: hỗ trợ đến 5 khe PCIe gen 3. Hơn thế, để xóa bỏ nghẽn cổ chai khi giao tiếp với các thiết bị ngoại vi, HP Z4 G4 trang bị 6 cổng USB 3.1 SuperSpeed tại mặt sau.
Ổ cứng: 2 khe M.2 NVMe hỗ trợ ổ cứng tốc độ cao và 2 bay tiêu chuẩn 5.25” có thể dễ dàng đáp ứng nhu cầu lưu trữ của đa số người dùng. Nếu cần nâng cấp lưu trữ, bạn có thể xem xét đến lựa chọn card HP Z Turbo Quad Pro - gắn thêm được 4 ổ M.2 NVMe tốc độ cao.
Nguồn PSU:xeon.vn đang cung cấp phiên bản giới hạn với công suất nguồn lên đến 1000W
Sở hữu bộ nguồn 1000W có nghĩa là bạn sẽ gắn được thêm nhiều ổ cứng, gắn được 2 card đồ họa ăn nhiều điện - điều mà các phiên bản nguồn thấp hơn không thể hỗ trợ.
Các kỹ sư tại HP hiểu rằng tiếng ồn khi vận hành rất dễ làm người dùng xao nhãng, mệt mỏi và giảm hiệu suất công việc, nên HP Z4 G4 workstation, dù rất mạnh mẹ, nhưng thật sự là 1 cỗ máy cực kỳ yên tĩnh. Quạt được thiết kế tại các vị trí chiến lược cộng với thuật toán nâng cao điều khiển tốc độ quạt cho hiệu quả làm mát tối ưu.
HP Z4 G4 workstation tích hợp các tính năng trong bộ vi xử lý: 3 PCIe 3.0 controller, DMA caching và hai bộ nhớ kênh đôi controller. Điều này đem lại hiệu năng tuyệt vời cho băng thông và giảm độ trễ.
HP Z4 G4 có đến 05 khe mở rộng và 02 khe M.2 với tốc độ PCIe 3.0 - có thể hỗ trợ đến 2 card đồ họa công suất 250W.
Mã sản phẩm | HP Z4 G4 workstation |
---|---|
Hệ điều hành | Windows 10 Pro for Workstations 64 Ubuntu 20.04 LTS Red Hat® Enterprise Linux® Ubuntu 20.04 LTS, 64 bit version, HP Linux-ready, Red Hat® Enterprise Linux® drop-in-box, 1 year entitlement |
CPU hỗ trợ | Core i X và Xeon W |
Chipset | Intel® C422; Intel® X299 |
RAM tối đa | - 512 GB DDR4-2933 ECC SDRAM (đối với Intel® Xeon) - 256 GB DDR4-2933 non-ECC SDRAM (với Intel® Core X) Tốc độ tối đa 2666 MT/s. |
Số khe RAM | 8 DIMM DDR4 |
Lưu trữ bên trong | - 300 GB SAS (15000 rpm) - 500 GB tối đa 2 TB SATA (7200 rpm) - 500 GB SATA SED (7200 rpm) - 1 TB tối đa 8 TB 7200 rpm SATA Enterprise - 256 GB tối đa 2 TB SATA SSD - 256 GB tối đa 512 GB SATA SED Opal 2 SSD - 240 GB tối đa 1920 GB SATA Enterprise SSD - 256 GB tối đa 2 TB HP Z Turbo Drive PCIe® NVMeTM SSD - 256 GB tối đa 2 TB HP Z Turbo Drive PCIe® NVMeTM SED SSD M.2 - 256 GB tối đa 8 TB HP Z Turbo Drive Quad Pro PCIe® SSD - 256 GB tối đa 4 TB HP Z Turbo Drive Dual Pro PCIe® SSD - Tùy chọn HP SD 4 Media Card Reader (optional) - Tùy chọn ổ quang HP Slim DVD-ROM; HP Slim Blu-ray Writer; HP Slim DVD-Writer |
GPU hỗ trợ | - Entry 3D: NVIDIA Quadro P400 (2 GB GDDR5); NVIDIA T600 (4 GB GDDR6); NVIDIA T400 (2 GB GDDR6) - Mid-range 3D: AMD Radeon Pro WX 3200 (4 GB GDDR5); NVIDIA Quadro P1000 (4 GB GDDR5); AMD Radeon Pro WX 3100 Graphics (4 GB GDDR5); NVIDIA Quadro P2000 (5 GB GDDR5); NVIDIA Quadro P2200 (5 GB GDDR5X); NVIDIA Quadro T1000 (4 GB GDDR6); NVIDIA RTX A2000 (6 GB GDDR6) - High-end 3D: NVIDIA RTX A4000 (16 GB GDDR6); AMD Radeo Pro W6800 (32 GB GDDR6) - Ultra High-end 3D: NVIDIA Quadro SYNC II; NVIDIA Quadro RTXTM 5000 (16 GB GDDR6); NVIDIA Quadro RTXTM 6000 (24 GB GDDR6); NVIDIA Quadro RTX 8000 (48 GB GDDR6); NVIDIA RTXTM A5000 (24 GB GDDR6); NVIDIA RTXTM A6000 (48 GB GDDR6) |
Audio | Integrated Realtek HD ALC221 |
Khe cắm mở rộng | 1 PCIe 3 x16; 2 M.2 PCIe 3 x4 |
Cổng và kết nối | - Trước: 1 headset; 4 USB 3.1 (1 charging) - Trước (Premium version): 1 headset connector; 2 USB 3.1 Gen 2 Type-CTM; 2 USB 3.1 Gen1 (1 charging) - Sau: 1 audio-in; 1 audio-out; 1 PS/2 keyboard; 1 PS/2 mouse; 1 serial; 2 RJ-45 (1 GbE); 6 USB 3.1 Gen 1 |
Nguồn | - 1000 W 90% efficiency, active PFC; - 465 W 90% efficiency, active PFC; - 750 W 90% efficiency, active PFC |
Kích thước | 15.2 x 6.65 x 17.5 in; 38.6 x 16.9 x 44.5 cm |